Đọc nhanh: 士气 (sĩ khi). Ý nghĩa là: sĩ khí; tinh thần của binh sĩ. Ví dụ : - 士气旺盛。 tinh thần binh lính rất cao.
Ý nghĩa của 士气 khi là Danh từ
✪ sĩ khí; tinh thần của binh sĩ
军队的战斗意志,也泛指群众的斗争意志
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
- 隆 女士 很 有 气质
- Bà Long rất có khí chất.
- 她 的 晋升 提升 了 团队 士气
- Việc thăng chức của cô ấy đã nâng cao tinh thần đội nhóm.
- 善待 员工 , 提升 士气
- Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 这场 比赛 让 他 的 士气 挫折
- Trận đấu này làm suy giảm tinh thần của anh ấy.
- 裘 女士 很 有 气质
- Cừu phu nhân rất thanh lịch.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
气›