Đọc nhanh: 被子 (bị tử). Ý nghĩa là: mền; chăn. Ví dụ : - 床上有一条被子 Có một cái chăn trên giường. - 他盖着一条厚厚的被子。 Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.. - 被子上有一个小洞。 Trên chăn có một lỗ nhỏ.
Ý nghĩa của 被子 khi là Danh từ
✪ mền; chăn
睡觉时盖在身上的东西,一般用布或绸缎做面,用布做里子,装上棉花或丝绵等
- 床上 有 一条 被子
- Có một cái chăn trên giường
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 被子 上 有 一个 小 洞
- Trên chăn có một lỗ nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被子
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 绗 被子
- chần chăn; khâu lược chăn
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 你 把 被子 折起来
- Bạn gập chăn lên.
- 把 被子 叠 整齐 些
- Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
被›