被子 bèizi

Từ hán việt: 【bị tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "被子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị tử). Ý nghĩa là: mền; chăn. Ví dụ : - Có một cái chăn trên giường. - 。 Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.. - 。 Trên chăn có một lỗ nhỏ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 被子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 被子 khi là Danh từ

mền; chăn

睡觉时盖在身上的东西,一般用布或绸缎做面,用布做里子,装上棉花或丝绵等

Ví dụ:
  • - 床上 chuángshàng yǒu 一条 yītiáo 被子 bèizi

    - Có một cái chăn trên giường

  • - gài zhe 一条 yītiáo 厚厚的 hòuhòude 被子 bèizi

    - Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.

  • - 被子 bèizi shàng yǒu 一个 yígè xiǎo dòng

    - Trên chăn có một lỗ nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被子

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - háng 被子 bèizi

    - chần chăn; khâu lược chăn

  • - bèi 面子 miànzi

    - mặt chăn; mặt mền.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 剩下 shèngxià de 椅子 yǐzi bèi 拿走 názǒu le

    - Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - bèi 蚊子 wénzi dīng le

    - Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - zhè 箱子 xiāngzi bèi 钉死 dìngsǐ le

    - Cái hộp đã bị đóng đinh.

  • - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • - de jiǎo bèi 钉子 dīngzi zhā le 一下 yīxià

    - Chân tôi bị đinh đâm thủng.

  • - 罐头 guàntou bèi 放在 fàngzài le 架子 jiàzi shàng

    - Hộp được đặt lên trên kệ.

  • - 被子 bèizi 折起来 zhéqǐlai

    - Bạn gập chăn lên.

  • - 被子 bèizi dié 整齐 zhěngqí xiē

    - Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.

  • - 被子 bèizi gài shàng ba

    - Bạn đắp chăn lại đi.

  • - 村子 cūnzi bèi 烧成 shāochéng 一片 yīpiàn 白地 báidì

    - thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa

  • - 他们 tāmen bèi 指责 zhǐzé wèi 白色 báisè 分子 fènzǐ

    - Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 被子

Hình ảnh minh họa cho từ 被子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao