Đọc nhanh: 比如说 (bí như thuyết). Ý nghĩa là: ví dụ nói.
✪ ví dụ nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比如说
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 比方说 像 他
- Như anh ấy chẳng hạn.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比如说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比如说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
比›
说›