Hán tự: 毒
Đọc nhanh: 毒 (độc.đốc.đại). Ý nghĩa là: độc; chất độc, độc hại; ảnh hưởng xấu, thuốc phiện; ma tuý. Ví dụ : - 小心那是毒物。 Cẩn thận đó là chất độc.. - 他竟然选择了服毒自尽。 Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.. - 要清除那些流毒影响。 Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
Ý nghĩa của 毒 khi là Danh từ
✪ độc; chất độc
对生物体有害的物质
- 小心 那 是 毒物
- Cẩn thận đó là chất độc.
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
✪ độc hại; ảnh hưởng xấu
比喻对思想意识有害的东西
- 要 清除 那些 流毒 影响
- Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
✪ thuốc phiện; ma tuý
能服用的鸦片一类的毒品
- 吸毒 是 一种 严重 违法行为
- Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
- 你 敢不敢 用 吸毒 ?
- Anh có dám dùng ma túy không?
✪ virus; virus máy tính
病毒;电脑病毒
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 我 的 电脑 中 了 毒
- Máy tính của tôi bị nhiễm virus rồi.
Ý nghĩa của 毒 khi là Động từ
✪ hạ độc; đầu độc
用毒品、毒药使人或动物死亡
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
✪ đầu độc (tâm trí của ai đó)
中毒(某人的思想)
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 别 让 思想 被 毒化
- Đừng để tâm trí bị đầu độc.
Ý nghĩa của 毒 khi là Tính từ
✪ có độc; có nọc; độc
含有害物质的
- 这种 蛇 很 毒
- Loại rắn này rất độc.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 这水 可能 有毒
- Nước này có thể có độc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ độc ác; ác độc; tàn nhẫn
残酷;猛烈
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毒
✪ 毒 + 死/晕/傻
Độc làm sao đấy
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 这种 病毒 很 危险
- Loại virus này rất nguy hiểm.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 好 让 你 给 我 下毒 吗
- Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›