Từ hán việt: 【độc.đốc.đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc.đốc.đại). Ý nghĩa là: độc; chất độc, độc hại; ảnh hưởng xấu, thuốc phiện; ma tuý. Ví dụ : - 。 Cẩn thận đó là chất độc.. - 。 Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.. - 。 Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

độc; chất độc

对生物体有害的物质

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn shì 毒物 dúwù

    - Cẩn thận đó là chất độc.

  • - 竟然 jìngrán 选择 xuǎnzé le 服毒自尽 fúdúzìjìn

    - Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.

độc hại; ảnh hưởng xấu

比喻对思想意识有害的东西

Ví dụ:
  • - yào 清除 qīngchú 那些 nèixiē 流毒 liúdú 影响 yǐngxiǎng

    - Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.

  • - 封建思想 fēngjiànsīxiǎng 流毒 liúdú

    - Tư tưởng phong kiến độc hại.

thuốc phiện; ma tuý

能服用的鸦片一类的毒品

Ví dụ:
  • - 吸毒 xīdú shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.

  • - 敢不敢 gǎnbùgǎn yòng 吸毒 xīdú

    - Anh có dám dùng ma túy không?

virus; virus máy tính

病毒;电脑病毒

Ví dụ:
  • - 电脑 diànnǎo 染上 rǎnshàng le

    - Máy tính bị nhiễm virus rồi.

  • - de 电脑 diànnǎo zhōng le

    - Máy tính của tôi bị nhiễm virus rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hạ độc; đầu độc

用毒品、毒药使人或动物死亡

Ví dụ:
  • - jìng bèi rén 毒死 dúsǐ le

    - Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.

  • - 有人 yǒurén xiǎng 毒害 dúhài

    - Có người muốn đầu độc anh ta.

đầu độc (tâm trí của ai đó)

中毒(某人的思想)

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 已中 yǐzhōng le

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.

  • - bié ràng 思想 sīxiǎng bèi 毒化 dúhuà

    - Đừng để tâm trí bị đầu độc.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

có độc; có nọc; độc

含有害物质的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng shé hěn

    - Loại rắn này rất độc.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 这水 zhèshuǐ 可能 kěnéng 有毒 yǒudú

    - Nước này có thể có độc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

độc ác; ác độc; tàn nhẫn

残酷;猛烈

Ví dụ:
  • - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • - 孩子 háizi céng bèi 坏人 huàirén 毒打 dúdǎ

    - Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

毒 + 死/晕/傻

Độc làm sao đấy

Ví dụ:
  • - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • - bèi 晕过去 yùnguòqù le

    - Anh ấy bị trúng độc ngất đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - āi 博拉 bólā 病毒 bìngdú 只是 zhǐshì 一种 yīzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Ebola là một khả năng.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • - āi le 一顿 yīdùn 毒打 dúdǎ

    - chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - 这个 zhègè 病毒 bìngdú huì 致病 zhìbìng

    - Virus này có thể gây bệnh.

  • - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • - 宴安鸩毒 yànānzhèndú

    - chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.

  • - shè xià 毒计 dújì

    - đặt ra kế độc

  • - 危险 wēixiǎn de 病毒 bìngdú

    - Virus nguy hiểm.

  • - 病毒 bìngdú 危害 wēihài zhe 身体 shēntǐ

    - Virus gây hại cho cơ thể.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú hěn 危险 wēixiǎn

    - Loại virus này rất nguy hiểm.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 封建 fēngjiàn 毒素 dúsù

    - xã hội phong kiến tệ hại

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - hǎo ràng gěi 下毒 xiàdú ma

    - Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毒

Hình ảnh minh họa cho từ 毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao