Đọc nhanh: 毒草 (độc thảo). Ý nghĩa là: cỏ độc; độc thảo (ví với lời nói và tác phẩm có hại đến nhân dân và chủ nghĩa xã hội.). Ví dụ : - 分辨香花和毒草 phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
Ý nghĩa của 毒草 khi là Danh từ
✪ cỏ độc; độc thảo (ví với lời nói và tác phẩm có hại đến nhân dân và chủ nghĩa xã hội.)
有毒的草,比喻对人民、对社会进步有害的言论和作品
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒草
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 好 让 你 给 我 下毒 吗
- Vì vậy, bạn có thể cố gắng để đầu độc tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
草›