Đọc nhanh: 武功 (vũ công). Ý nghĩa là: võ công (thành tựu về mặt quân sự), biểu diễn võ thuật. Ví dụ : - 文治武功 văn trị võ công. - 练武功是让你们强身健体,而不是好勇斗狠. Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.. - 武功厚实 võ công thâm hậu
Ý nghĩa của 武功 khi là Danh từ
✪ võ công (thành tựu về mặt quân sự)
指军事方面的功绩
- 文治武功
- văn trị võ công
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biểu diễn võ thuật
戏曲中的武术表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武功
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
武›