Đọc nhanh: 文治武功 (văn trị vũ công). Ý nghĩa là: thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ).
Ý nghĩa của 文治武功 khi là Danh từ
✪ thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)
political and military achievements (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文治武功
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 你 拉丁文 功底 不错 啊
- Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文治武功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文治武功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
文›
武›
治›