文治武功 wénzhì wǔgōng

Từ hán việt: 【văn trị vũ công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文治武功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn trị vũ công). Ý nghĩa là: thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文治武功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文治武功 khi là Danh từ

thành tựu chính trị và quân sự (thành ngữ)

political and military achievements (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文治武功

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 文治武功 wénzhìwǔgōng

    - văn trị võ công

  • - 文武全才 wénwǔquáncái

    - văn võ toàn tài.

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn

  • - 拉丁文 lādīngwén 功底 gōngdǐ 不错 bùcuò a

    - Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.

  • - 因伤 yīnshāng fèi le 武功 wǔgōng

    - Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.

  • - 中高级 zhōnggāojí shì 进阶 jìnjiē 英文 yīngwén 阅读 yuèdú de 成功 chénggōng 之钥 zhīyào

    - Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn.

  • - 这位 zhèwèi xiá 武功 wǔgōng 高强 gāoqiáng

    - Hiệp khách này võ công cao cường.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • - 要是 yàoshì 治不好 zhìbùhǎo de bìng 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.

  • - 成功 chénggōng de 政治家 zhèngzhìjiā 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Các nữ chính trị gia thành công rất ít.

  • - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文治武功

Hình ảnh minh họa cho từ 文治武功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文治武功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao