Đọc nhanh: 文治 (văn trị). Ý nghĩa là: thành tựu về văn hoá giáo dục; văn trị. Ví dụ : - 文治武功 văn trị võ công
Ý nghĩa của 文治 khi là Danh từ
✪ thành tựu về văn hoá giáo dục; văn trị
指文化教育方面的业绩
- 文治武功
- văn trị võ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文治
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 我们 怎么 对付 列治文
- Góc nhìn của chúng ta về Richmond là gì?
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
治›