武功深浅 wǔgōng shēnqiǎn

Từ hán việt: 【vũ công thâm thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武功深浅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ công thâm thiển). Ý nghĩa là: chiều sâu võ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武功深浅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 武功深浅 khi là Danh từ

chiều sâu võ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武功深浅

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - 文治武功 wénzhìwǔgōng

    - văn trị võ công

  • - 因伤 yīnshāng fèi le 武功 wǔgōng

    - Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.

  • - zhè 屋子 wūzi de 进深 jìnshēn 比较 bǐjiào qiǎn

    - Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.

  • - 这位 zhèwèi xiá 武功 wǔgōng 高强 gāoqiáng

    - Hiệp khách này võ công cao cường.

  • - 功夫 gōngfū 深湛 shēnzhàn

    - công phu điêu luyện.

  • - de shī 功夫 gōngfū 很深 hěnshēn

    - Trình độ thơ của anh ấy rất cao.

  • - 课文 kèwén de 编排 biānpái 必须 bìxū 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó

  • - 这人 zhèrén de 功夫 gōngfū 浅得 qiǎndé hěn

    - Công phu của người này rất kém.

  • - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • - 没深没浅 méishēnméiqiǎn

    - chẳng sâu chẳng nông.

  • - 说话 shuōhuà méi 深浅 shēnqiǎn

    - nói năng không có mức độ.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - 深色 shēnsè 衣服 yīfú 浅色 qiǎnsè 衣服 yīfú yào 耐脏 nàizàng 一些 yīxiē

    - Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.

  • - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • - 练武功 liànwǔgōng shì ràng 你们 nǐmen 强身健体 qiángshēnjiàntǐ ér 不是 búshì 好勇斗狠 hàoyǒngdòuhěn

    - Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.

  • - de 书法 shūfǎ yǒu 深厚 shēnhòu de 功底 gōngdǐ

    - Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武功深浅

Hình ảnh minh họa cho từ 武功深浅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武功深浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao