Đọc nhanh: 武功深浅 (vũ công thâm thiển). Ý nghĩa là: chiều sâu võ thuật.
Ý nghĩa của 武功深浅 khi là Danh từ
✪ chiều sâu võ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武功深浅
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 这人 的 功夫 浅得 很
- Công phu của người này rất kém.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 没深没浅
- chẳng sâu chẳng nông.
- 说话 没 深浅
- nói năng không có mức độ.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 深色 衣服 比 浅色 衣服 要 耐脏 一些
- Quần áo tối màu có khả năng chống bám bẩn tốt hơn quần áo sáng màu.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武功深浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武功深浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
武›
浅›
深›