Từ hán việt: 【thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử). Ý nghĩa là: nhỏ; nhỏ bé; bé, thấp kém. Ví dụ : - 。 Con cá nhỏ đang bơi trong nước.. - 。 Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.. - 。 Thân phận người này thấp kém.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; nhỏ bé; bé

小;小的

Ví dụ:
  • - 鱼在 yúzài 水中 shuǐzhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ đang bơi trong nước.

  • - 花绽放 huāzhànfàng hěn 美丽 měilì

    - Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.

thấp kém

微贱

Ví dụ:
  • - 此人 cǐrén 身份 shēnfèn 佌微 cǐwēi

    - Thân phận người này thấp kém.

  • - 出身 chūshēn 佌微 cǐwēi 努力 nǔlì pīn

    - Xuất thân thấp kém cố gắng phấn đấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 此人 cǐrén 身份 shēnfèn 佌微 cǐwēi

    - Thân phận người này thấp kém.

  • - 花绽放 huāzhànfàng hěn 美丽 měilì

    - Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.

  • - 出身 chūshēn 佌微 cǐwēi 努力 nǔlì pīn

    - Xuất thân thấp kém cố gắng phấn đấu.

  • - 鱼在 yúzài 水中 shuǐzhōng 游弋 yóuyì

    - Con cá nhỏ đang bơi trong nước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佌

Hình ảnh minh họa cho từ 佌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ