Đọc nhanh: 正本制令 (chính bổn chế lệnh). Ý nghĩa là: Lệnh chế tạo chính thức.
Ý nghĩa của 正本制令 khi là Danh từ
✪ Lệnh chế tạo chính thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本制令
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 她 正在 编剧 本
- Cô ấy đang viết kịch bản.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正本制令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正本制令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
制›
本›
正›