Đọc nhanh: 副本 (phó bổn). Ý nghĩa là: phó bản, bản sao, bản chép. Ví dụ : - 《永乐大典》副本 phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển". - 照会的副本 bản sao thông điệp
Ý nghĩa của 副本 khi là Danh từ
✪ phó bản
著作原稿以外的誊录本
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
✪ bản sao
文件正本以外的其他本
- 照会 的 副本
- bản sao thông điệp
✪ bản chép
抄写的本子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 照会 的 副本
- bản sao thông điệp
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
本›