Đọc nhanh: 正本格式 (chính bổn các thức). Ý nghĩa là: Sao chép nguyên dạng.
Ý nghĩa của 正本格式 khi là Động từ
✪ Sao chép nguyên dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正本格式
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 我们 参加 了 一场 正式 的 宴会
- Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 采用 新式 格式
- Áp dụng định dạng mới.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 比赛 正式 结束
- Trận đấu chính thức kết thúc.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正本格式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正本格式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
本›
格›
正›