歌唱赛 gēchàng sài

Từ hán việt: 【ca xướng tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歌唱赛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca xướng tái). Ý nghĩa là: cuộc thi hát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歌唱赛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歌唱赛 khi là Danh từ

cuộc thi hát

song contest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌唱赛

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - 妹妹 mèimei xiàng 妈妈 māma ài 唱歌 chànggē

    - Em gái giống mẹ thích ca hát.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 歌唱家 gēchàngjiā

    - ca sĩ

  • - chàng le

    - Anh ấy hát rồi.

  • - 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - mặc sức ca hát.

  • - 歌咏 gēyǒng 比赛 bǐsài

    - thi ca hát

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - zhèng 唱着歌 chàngzhegē

    - Anh ấy đang hát.

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • - 忘情 wàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát say sưa

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 快快乐乐 kuàikuàilèlè 唱歌 chànggē

    - Chim nhỏ vui vẻ hót ca.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - bèi 称为 chēngwéi 歌唱 gēchàng 天才 tiāncái

    - Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".

  • - 朋友 péngyou 比赛 bǐsài 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thi hát với bạn bè.

  • - zài 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 青睐 qīnglài

    - Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.

  • - 电视 diànshì shàng 公布 gōngbù le 这次 zhècì 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài de 获奖 huòjiǎng 名单 míngdān

    - Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歌唱赛

Hình ảnh minh họa cho từ 歌唱赛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌唱赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao