Đọc nhanh: 歌词 (ca từ). Ý nghĩa là: ca từ; lời bài hát. Ví dụ : - 我很喜欢这首歌的歌词。 Tôi rất thích lời bài hát này.. - 我找一下这首歌的歌词。 Tôi tìm lời của bài hát này.
Ý nghĩa của 歌词 khi là Danh từ
✪ ca từ; lời bài hát
歌曲中的词
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌词
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 鬻 歌
- bán bài hát
- 歌咏
- ca vịnh
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
词›