Đọc nhanh: 同唱一首歌 (đồng xướng nhất thủ ca). Ý nghĩa là: chung một bài ca.
Ý nghĩa của 同唱一首歌 khi là Danh từ
✪ chung một bài ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同唱一首歌
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
- 我们 学了 一首 有名 的 歌曲
- Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 你 会 唱 这 首歌 吗 ?
- Bạn có biết hát bài hát này không?
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 她 一 高兴 就 唱歌
- Cô ấy hễ vui là hát.
- 同学们 唱歌 为 她 送行
- Các bạn học hát tiễn cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同唱一首歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同唱一首歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
同›
唱›
歌›
首›