同唱一首歌 tóng chàng yī shǒu gē

Từ hán việt: 【đồng xướng nhất thủ ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同唱一首歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng xướng nhất thủ ca). Ý nghĩa là: chung một bài ca.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同唱一首歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同唱一首歌 khi là Danh từ

chung một bài ca

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同唱一首歌

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • - chàng le 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen 学了 xuéle 一首 yīshǒu 有名 yǒumíng de 歌曲 gēqǔ

    - Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.

  • - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

  • - huì chàng zhè 首歌 shǒugē ma

    - Bạn có biết hát bài hát này không?

  • - 慢慢 mànmàn 往前走 wǎngqiánzǒu 一边 yībiān ér 唱着歌 chàngzhegē ér

    - Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.

  • - 童男童女 tóngnántóngnǚ men 一起 yìqǐ 唱歌 chànggē

    - Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.

  • - zǒu zài 路上 lùshàng 一边 yībiān 唱歌 chànggē 一边 yībiān 欣赏 xīnshǎng 沿路 yánlù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.

  • - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 唱歌 chànggē

    - Cô ấy hễ vui là hát.

  • - 同学们 tóngxuémen 唱歌 chànggē wèi 送行 sòngxíng

    - Các bạn học hát tiễn cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同唱一首歌

Hình ảnh minh họa cho từ 同唱一首歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同唱一首歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao