huān

Từ hán việt: 【hoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan). Ý nghĩa là: chồn chó. Ví dụ : - Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chồn chó

狗獾

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué jiù gēn 狼獾 lánghuān 一起 yìqǐ guān zài 铁笼子 tiělóngzi 一样 yīyàng

    - Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 感觉 gǎnjué jiù gēn 狼獾 lánghuān 一起 yìqǐ guān zài 铁笼子 tiělóngzi 一样 yīyàng

    - Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獾

Hình ảnh minh họa cho từ 獾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+17 nét)
    • Pinyin: Huān , Quán
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTRG (大竹廿口土)
    • Bảng mã:U+737E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình