Đọc nhanh: 欠揍 (khiếm thấu). Ý nghĩa là: ngứa đòn; thèm đòn. Ví dụ : - 看把你吓的,一幅欠揍的傻样! Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!. - 这家伙怎么这么欠揍啊? Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?. - 他说话的样子真欠揍。 Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
Ý nghĩa của 欠揍 khi là Động từ
✪ ngứa đòn; thèm đòn
欠揍:汉语词语
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 这 家伙 怎么 这么 欠揍 啊 ?
- Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠揍
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 打哈欠
- ngáp
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 揍 他 一顿
- đánh anh ta một trận.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 这 家伙 怎么 这么 欠揍 啊 ?
- Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠揍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠揍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揍›
欠›