Đọc nhanh: 收清尾欠 (thu thanh vĩ khiếm). Ý nghĩa là: tận thu.
Ý nghĩa của 收清尾欠 khi là Thành ngữ
✪ tận thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收清尾欠
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 她 收集 马尾 上 的 毛
- Cô ấy thu thập lông đuôi ngựa.
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收清尾欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收清尾欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
收›
欠›
清›