Đọc nhanh: 千真万确 (thiên chân vạn xác). Ý nghĩa là: hoàn toàn đúng (thành ngữ), nhiều thứ khác nhau, đúng từ nhiều quan điểm.
Ý nghĩa của 千真万确 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn đúng (thành ngữ)
absolutely true (idiom)
✪ nhiều thứ khác nhau
manifold
✪ đúng từ nhiều quan điểm
true from many points of view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千真万确
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千真万确
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千真万确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
真›
确›
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
tin tưởng và có bằng chứng
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
thành lập và không thể bác bỏ (thành ngữ)
bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợTín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.
nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờngợ ngợ
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
những thứ không có thật
hoang đường vô lý
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường