Đọc nhanh: 旗帜鲜明 (kì xí tiên minh). Ý nghĩa là: để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ), để hiển thị màu sắc của một người.
Ý nghĩa của 旗帜鲜明 khi là Thành ngữ
✪ để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)
to have a clear-cut stand (idiom)
✪ để hiển thị màu sắc của một người
to show one's colors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗帜鲜明
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 色泽鲜明
- màu sắc tươi sáng.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旗帜鲜明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旗帜鲜明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帜›
旗›
明›
鲜›
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
giống như 不置可否từ chối bình luận
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
không phủ nhận; không thể phủ nhận