两可 liǎng kě

Từ hán việt: 【lưỡng khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng khả). Ý nghĩa là: cái nào cũng được; lưỡng khả. Ví dụ : - 。 ba phải.. - 。 cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两可 khi là Danh từ

cái nào cũng được; lưỡng khả

可以这样, 也可以那样;两者都可以

Ví dụ:
  • - 模棱两可 móléngliǎngkě

    - ba phải.

  • - 这种 zhèzhǒng 会议 huìyì 参加 cānjiā 参加 cānjiā 两可 liǎngkě

    - cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两可

  • - yǒu 两个 liǎnggè 可爱 kěài de 子女 zǐnǚ

    - Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.

  • - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • - 我们 wǒmen 两家 liǎngjiā de 关系 guānxì 非同一般 fēitóngyìbān a

    - Mối quan hệ giữa hai nhà chúng ta, rất đặc biệt

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.

  • - 模棱两可 móléngliǎngkě ( 肯定 kěndìng 否定 fǒudìng )

    - ba phải; thế nào cũng được.

  • - 这种 zhèzhǒng 会议 huìyì 参加 cānjiā 参加 cānjiā 两可 liǎngkě

    - cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.

  • - 合作项目 hézuòxiàngmù 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.

  • - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 药可别 yàokěbié 同时 tóngshí chī 否则 fǒuzé 药力 yàolì jiù 抵消 dǐxiāo le

    - hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • - 可以 kěyǐ zài 退 tuì liǎng 英尺 yīngchǐ 左右 zuǒyòu

    - Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.

  • - 模棱两可 móléngliǎngkě

    - ba phải.

  • - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

  • - qiā 两下 liǎngxià 可以 kěyǐ 止痒 zhǐyǎng

    - Cấu vài cái có thể hết ngứa.

  • - wài 两种 liǎngzhǒng 可能 kěnéng

    - không ngoài hai khả năng

  • - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • - 可以 kěyǐ gěi 我们 wǒmen lái 三份 sānfèn 越橘 yuèjú 两份 liǎngfèn 咖啡 kāfēi 可以 kěyǐ me

    - bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?

  • - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • - zhè 两句 liǎngjù chàng zhēn 够味儿 gòuwèier

    - hai câu này anh hát rất tuyệt.

  • - 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两可

Hình ảnh minh họa cho từ 两可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao