Đọc nhanh: 显而易见 (hiển nhi dị kiến). Ý nghĩa là: rõ ràng, rõ ràng và dễ nhìn (thành ngữ); rõ ràng, nó đi mà không nói. Ví dụ : - 这个失败是显而易见的 Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
Ý nghĩa của 显而易见 khi là Tính từ
✪ rõ ràng
clearly
- 这个 失败 是 显而易见 的
- Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
✪ rõ ràng và dễ nhìn (thành ngữ); rõ ràng
clearly and easy to see (idiom); obviously
✪ nó đi mà không nói
it goes without saying
✪ chẻ hoe
明显地摆在眼前, 容易看得清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显而易见
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 他 的 情绪 变化 明显 可见
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 这个 失败 是 显而易见 的
- Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显而易见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显而易见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
显›
而›
见›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
hai năm rõ mười; rõ như ban ngày
rõ như ban ngày; quá rõ ràng
rõ ràngchành ành
Rõ Mồn Một
Không nói tự hiểu
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
như thể biến chất thành mây khói (thành ngữ); không biết gì và không thể nhìn thấy mọi thứ đang hướng đến đâu
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
bí ẩnhuyền bíkhông thể hiểu được