cáo

Từ hán việt: 【tào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tào). Ý nghĩa là: máng; máng ăn (của gia súc), máng rượu; máng, máng; máng nước. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.. - 。 Những máng ăn mới này dùng để nuôi lợn.. - 。 Máng rượu cần được vệ sinh thường xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

máng; máng ăn (của gia súc)

装饲料喂牲畜的器具。多为长方体,四周高,中间凹下,像没有盖的箱子

Ví dụ:
  • - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • - 这些 zhèxiē 新槽 xīncáo shì 用来 yònglái 喂猪 wèizhū de

    - Những máng ăn mới này dùng để nuôi lợn.

máng rượu; máng

泛指某些四周高中间凹下的器具

Ví dụ:
  • - 酒槽 jiǔcáo 需要 xūyào 经常 jīngcháng 清洗 qīngxǐ

    - Máng rượu cần được vệ sinh thường xuyên.

  • - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

máng; máng nước

指某些两边高中间凹下的水道或沟渠

Ví dụ:
  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 河槽 hécáo de shuǐ 很多 hěnduō

    - Nước trong máng sông rất nhiều.

hõm; rãnh; mương

物体上像槽一样凹下的部分

Ví dụ:
  • - zài 木板 mùbǎn shàng le cáo

    - Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.

  • - 这个 zhègè cáo 用来 yònglái 放线 fàngxiàn

    - Rãnh này dùng để đặt dây.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lứa (lợn)

喂猪从买进小猪到喂壮卖出叫一槽

Ví dụ:
  • - zhè 一番 yīfān 猪养 zhūyǎng hěn hǎo

    - Lứa lợn này nuôi rất tốt.

  • - zhè 一番 yīfān 需要 xūyào 大约 dàyuē 六个月 liùgèyuè

    - Lứa này cần khoảng sáu tháng.

cánh (cửa)

门的量词

Ví dụ:
  • - 打开 dǎkāi le 一槽 yīcáo 窗户 chuānghu

    - Anh ấy mở một cánh cửa sổ.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 有三槽 yǒusāncáo 大门 dàmén

    - Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiào le 两次 liǎngcì cáo

    - Anh ấy đã nhảy việc hai lần.

  • - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

  • - 沟槽 gōucáo dōu shì

    - Trong ống cống đều là bùn.

  • - 卧槽 wòcáo 这么 zhème guì

    - Vãi, đắt thế!

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • - zài 木板 mùbǎn shàng le cáo

    - Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • - lǎo shì ài 跳槽 tiàocáo

    - Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.

  • - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • - 卧槽 wòcáo yǒu 女朋友 nǚpéngyou le

    - Vãi, anh ấy có bạn gái rồi!

  • - 卧槽 wòcáo kàn shì 什么 shénme

    - Ôi trời, cậu xem kia là cái gì?

  • - 卧槽 wòcáo zhè 电影 diànyǐng tài 好看 hǎokàn le

    - Ôi trời, phim này hay quá!

  • - tiào guò le 一次 yīcì cáo

    - Tôi đã nhảy việc một lần.

  • - 抹布 mābù zài 水槽 shuǐcáo 旁边 pángbiān

    - Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.

  • - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • - 为了 wèile 升职 shēngzhí 选择 xuǎnzé 跳槽 tiàocáo

    - Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.

  • - cáo le 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - Ông phàn nàn về chất lượng sản phẩm.

  • - cáo le de 奇怪 qíguài 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của anh ấy.

  • - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槽

Hình ảnh minh họa cho từ 槽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình