Đọc nhanh: 榜样 (bảng dạng). Ý nghĩa là: tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu. Ví dụ : - 他是我们学习的好榜样。 Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.. - 她是我们学习的榜样。 Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.. - 她是年轻人的榜样。 Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
Ý nghĩa của 榜样 khi là Danh từ
✪ tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu
值得学习的好人或好事,多用于口语
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 榜样
✪ 以 + Ai đó + 为 + 榜样
lấy ai làm gương
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
✪ 给/为 + Ai đó + 做/树立 + 榜样
làm gương cho ai
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 他 的 行为 给 我 做 了 榜样
- Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜样
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 他 的 行为 给 我 做 了 榜样
- Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榜样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榜样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
榜›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Qui Phạm, Mẫu Mực
Mô Phạm
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Hàng Mẫu
Loại Hình
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
Điển Hình
tấm bia to; bia đá to lớn (ví với những kiệt tác bất hủ)
cọc tiêu; cọc ngắmkiểu mẫu; gương mẫu