榜样 bǎngyàng

Từ hán việt: 【bảng dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "榜样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảng dạng). Ý nghĩa là: tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu. Ví dụ : - 。 Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.. - 。 Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.. - 。 Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 榜样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 榜样 khi là Danh từ

tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu

值得学习的好人或好事,多用于口语

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.

  • - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.

  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 榜样

以 + Ai đó + 为 + 榜样

lấy ai làm gương

Ví dụ:
  • - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • - 我们 wǒmen wèi 榜样 bǎngyàng

    - Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.

给/为 + Ai đó + 做/树立 + 榜样

làm gương cho ai

Ví dụ:
  • - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • - de 行为 xíngwéi gěi zuò le 榜样 bǎngyàng

    - Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜样

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 学生 xuésheng men 班长 bānzhǎng wèi 榜样 bǎngyàng

    - Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.

  • - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • - 我们 wǒmen wèi 榜样 bǎngyàng

    - Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.

  • - 可以 kěyǐ dāng 榜样 bǎngyàng

    - Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.

  • - 我们 wǒmen yào xiàng 榜样 bǎngyàng 学习 xuéxí

    - Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.

  • - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

  • - de 行为 xíngwéi gěi zuò le 榜样 bǎngyàng

    - Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.

  • - 常常 chángcháng shī 优秀 yōuxiù de 榜样 bǎngyàng

    - Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.

  • - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.

  • - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

  • - zài 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn hěn 努力 nǔlì 真是 zhēnshi 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - de 作品 zuòpǐn 风格 fēnggé hěn 多样 duōyàng

    - Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榜样

Hình ảnh minh họa cho từ 榜样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榜样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa