Đọc nhanh: 乙榜 (ất bảng). Ý nghĩa là: Tức là ất khoa 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán; đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan xá nhân 舍人 của thái tử. Đời Minh; đời Thanh gọi cử nhân là ất khoa 乙科; tiến sĩ là giáp khoa 甲科. Chỉ cử nhân 舉人., ất bảng, phó bảng.
Ý nghĩa của 乙榜 khi là Danh từ
✪ Tức là ất khoa 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán; đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan xá nhân 舍人 của thái tử. Đời Minh; đời Thanh gọi cử nhân là ất khoa 乙科; tiến sĩ là giáp khoa 甲科. Chỉ cử nhân 舉人.
✪ ất bảng
明清时称进士为甲榜, 举人为乙榜 乙榜就是第二等
✪ phó bảng
科举考试中除正式录取外, 另取若干名时所用的附加榜示, 也叫"备榜"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙榜
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 这 本书 上 了 畅销书 榜
- Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乙榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乙榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
榜›