Đọc nhanh: 典范 (điển phạm). Ý nghĩa là: mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm. Ví dụ : - 树立典范 xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình. - 典范作品 tác phẩm mẫu mực
Ý nghĩa của 典范 khi là Danh từ
✪ mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
可以作为学习、仿效标准的人或事物
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 典范 作品
- tác phẩm mẫu mực
So sánh, Phân biệt 典范 với từ khác
✪ 典型 vs 典范
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典范
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 典范 作品
- tác phẩm mẫu mực
- 他 是 一个 道德 典范
- Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.
- 他 是 我们 的 典范
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
- 他 是 人们 的 典范
- Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
范›