典范 diǎnfàn

Từ hán việt: 【điển phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "典范" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điển phạm). Ý nghĩa là: mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm. Ví dụ : - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình. - tác phẩm mẫu mực

Xem ý nghĩa và ví dụ của 典范 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 典范 khi là Danh từ

mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm

可以作为学习、仿效标准的人或事物

Ví dụ:
  • - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • - 典范 diǎnfàn 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm mẫu mực

So sánh, Phân biệt 典范 với từ khác

典型 vs 典范

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典范

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - 江南水乡 jiāngnánshuǐxiāng de 典型 diǎnxíng

    - Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.

  • - 总理 zǒnglǐ fàn 明政 míngzhèng 参与 cānyù 国际 guójì 会议 huìyì

    - Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • - 迫使 pòshǐ 就范 jiùfàn

    - bắt buộc theo sự chi phối.

  • - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • - 典范 diǎnfàn 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm mẫu mực

  • - shì 一个 yígè 道德 dàodé 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.

  • - shì 我们 wǒmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

  • - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

  • - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 写作 xiězuò yào 讲究 jiǎngjiu 规范 guīfàn

    - Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 典范

Hình ảnh minh họa cho từ 典范

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao