Hán tự: 楚
Đọc nhanh: 楚 (sở). Ý nghĩa là: đau khổ; khổ sở; đau đớn; đau buồn; đau lòng, rõ ràng; chỉnh tề; minh bạch; ngăn nắp; ngắn gọn, nước Chu. Ví dụ : - 她回忆起那些苦楚的日子。 Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.. - 她的生活充满了苦楚。 Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.. - 房间整理得很齐楚。 Phòng được sắp xếp gọn gàng.
Ý nghĩa của 楚 khi là Tính từ
✪ đau khổ; khổ sở; đau đớn; đau buồn; đau lòng
痛苦
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 她 的 生活 充满 了 苦楚
- Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.
✪ rõ ràng; chỉnh tề; minh bạch; ngăn nắp; ngắn gọn
清晰; 整齐
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
Ý nghĩa của 楚 khi là Danh từ
✪ nước Chu
周朝诸侯国,后为战国七雄之一。最初在今湖北和湖南北部,后来扩展到今河南、重庆和长江下游一带。
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
✪ Chu (chỉ khu vực Hồ Bắc hoặc đôi khi chỉ cả Hồ Bắc và Hồ Nam, Trung Quốc)
指湖北,有时也指湖南和湖北
- 我们 去 湖北 看 楚剧 吧
- Chúng ta đi Hồ Bắc xem kịch Chu nhé.
- 我 喜欢 看 楚剧 的 表演
- Tôi thích xem biểu diễn kịch Chu.
✪ họ Sở
姓
- 我姓 楚
- Tớ họ Sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 说话 字字 清楚
- Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楚›