Đọc nhanh: 楚材晋用 (sở tài tấn dụng). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám.
Ý nghĩa của 楚材晋用 khi là Thành ngữ
✪ chảy máu chất xám
楚国的人才而为晋国所用,比喻本地或本国的人才外流别处或别国使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚材晋用
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 用 这种 材料 比较 经济
- Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楚材晋用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚材晋用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晋›
材›
楚›
用›