Đọc nhanh: 棍棒 (côn bổng). Ý nghĩa là: côn; gậy; gậy gộc, côn (dụng cụ luyện võ). Ví dụ : - 示威者用棍棒和各种投掷物攻击警察。 Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.. - 两个棍棒相互摩擦能起火. Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
Ý nghĩa của 棍棒 khi là Danh từ
✪ côn; gậy; gậy gộc
棍子 (总称)
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
✪ côn (dụng cụ luyện võ)
器械体操用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍棒
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 舞台 音效 很棒
- Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 当头一棒
- giáng một gậy vào đầu
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棍棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棍棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棍›
棒›