Đọc nhanh: 曲棍球棒 (khúc côn cầu bổng). Ý nghĩa là: gậy chơi khúc côn cầu.
Ý nghĩa của 曲棍球棒 khi là Danh từ
✪ gậy chơi khúc côn cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲棍球棒
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他 说 你 壁球 打 得 很棒
- Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.
- 小明 抡 起 棒球棒
- Tiểu Minh vung gậy bóng chày.
- 她 是 个 棒 球迷
- Cô ấy là một fan bóng chày.
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 他 喜欢 打 棒球
- Anh ấy thích chơi bóng chày.
- 我们 去 看 棒球 比赛
- Chúng tôi đi xem trận đấu bóng chày.
- 他 正在 学习 棒球
- Anh ấy đang học bóng chày.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 我们 加入 了 棒球队
- Chúng tôi đã gia nhập đội bóng chày.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲棍球棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲棍球棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›
棍›
棒›
球›