liáng

Từ hán việt: 【lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương). Ý nghĩa là: xà nhà, cầu, sống; gờ. Ví dụ : - 。 Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.. - 。 Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.. - 。 Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xà nhà

水平方向的长条形承重构件木结构屋架中专指顺着前后方向架在柱子上的长木; 通常也指檩

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 架梁 jiàliáng 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.

  • - 这个 zhègè 架梁 jiàliáng 非常 fēicháng 而且 érqiě 坚固 jiāngù

    - Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.

cầu

Ví dụ:
  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

sống; gờ

物体中间隆起成长条的部分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 帅哥 shuàigē yǒu 高高的 gāogāode 鼻梁 bíliáng

    - Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

họ Lương

(Liáng) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng liáng

    - Tôi họ Lương.

quai (hình cánh cung; hình vòm:tay cầm của túi xách, giỏ, ấm trà...)

把手(弓形;拱形:袋子、篮子、茶壶的把手......)

Ví dụ:
  • - zhǐ tǒng de 提梁 tíliáng ér hěn 牢固 láogù

    - Quai của cái xô đó rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè de 提梁 tíliáng ér hěn 精致 jīngzhì

    - Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.

nước Lương (nước Nguỵ thời chiến quốc ở Trung Quốc, sau dời đô về Đại Lương đổi tên là Lương)

战国时魏国迁都大梁 (今中国河南开封) 后,改称梁

triều đại Lương (một triều đại ở thời Nam triều, Trung Quốc, công nguyên 502-557)

南朝之一,公元502-557,萧衍所建参看[南北朝]

Hậu Lương

后梁

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(房/屋/木/大)+ 梁

Ví dụ:
  • - 大厅 dàtīng de 大梁 dàliáng 很粗 hěncū

    - Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.

  • - 这是 zhèshì 木屋 mùwū de 房梁 fángliáng

    - Đây là xà nhà gỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 美丽 měilì de 梁山泊 liángshānpō

    - Hồ Lương Sơn xinh đẹp.

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • - 横梁 héngliáng 稳固 wěngù 横搭屋 héngdāwū zhōng

    - Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.

  • - 鼻梁 bíliáng

    - mũi tẹt; mũi gãy

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 这个 zhègè 帅哥 shuàigē yǒu 高高的 gāogāode 鼻梁 bíliáng

    - Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • - 社会 shèhuì 栋梁 dòngliáng

    - rường cột của xã hội

  • - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng hěn 牢固 láogù

    - Cầu này rất vững chắc.

  • - zhǐ tǒng de 提梁 tíliáng ér hěn 牢固 láogù

    - Quai của cái xô đó rất chắc chắn.

  • - 大厅 dàtīng de 大梁 dàliáng 很粗 hěncū

    - Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.

  • - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • - 《 吕梁 lǚliáng 英雄传 yīngxióngchuán

    - truyện anh hùng Lã Lương.

  • - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

  • - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梁

Hình ảnh minh họa cho từ 梁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao