Hán tự: 梁
Đọc nhanh: 梁 (lương). Ý nghĩa là: xà nhà, cầu, sống; gờ. Ví dụ : - 工人正在进行架梁工作。 Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.. - 这个架梁非常大而且坚固。 Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.. - 友谊是沟通的桥梁。 Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
Ý nghĩa của 梁 khi là Danh từ
✪ xà nhà
水平方向的长条形承重构件木结构屋架中专指顺着前后方向架在柱子上的长木; 通常也指檩
- 工人 正在 进行 架梁 工作
- Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.
- 这个 架梁 非常 大 而且 坚固
- Cái xà nhà này rất to và chắc chắn.
✪ cầu
桥
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
✪ sống; gờ
物体中间隆起成长条的部分
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
✪ họ Lương
(Liáng) 姓
- 我姓 梁
- Tôi họ Lương.
✪ quai (hình cánh cung; hình vòm:tay cầm của túi xách, giỏ, ấm trà...)
把手(弓形;拱形:袋子、篮子、茶壶的把手......)
- 那 只 桶 的 提梁 儿 很 牢固
- Quai của cái xô đó rất chắc chắn.
- 这个 壶 的 提梁 儿 很 精致
- Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.
✪ nước Lương (nước Nguỵ thời chiến quốc ở Trung Quốc, sau dời đô về Đại Lương đổi tên là Lương)
战国时魏国迁都大梁 (今中国河南开封) 后,改称梁
✪ triều đại Lương (một triều đại ở thời Nam triều, Trung Quốc, công nguyên 502-557)
南朝之一,公元502-557,萧衍所建参看[南北朝]
✪ Hậu Lương
后梁
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梁
✪ (房/屋/木/大)+ 梁
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 这是 木屋 的 房梁
- Đây là xà nhà gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梁
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
- 这个 桥梁 很 牢固
- Cầu này rất vững chắc.
- 那 只 桶 的 提梁 儿 很 牢固
- Quai của cái xô đó rất chắc chắn.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 《 吕梁 英雄传 》
- truyện anh hùng Lã Lương.
- 破坏 桥梁
- phá cầu.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›