Đọc nhanh: 横梁 (hoành lương). Ý nghĩa là: xà ngang; xà nhà, rầm; kèo, xà ngang; gióng ngang. Ví dụ : - 柱,杆建筑物框架中横梁的支撑物 Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
Ý nghĩa của 横梁 khi là Danh từ
✪ xà ngang; xà nhà
横向的梁 (如结构上的主梁或十字架的水平杆)
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
✪ rầm; kèo
建筑中常平放使用的粗大的长木料
✪ xà ngang; gióng ngang
用于连接框架竖柱或支承地板的长条横木;楼梯的斜梁
✪ sườn ngang của sàn tàu
支撑船上甲板的横木
✪ thanh giằng ngang
铁路货车底架中连接侧架的梁
✪ thanh ngang
自行车车身架上的大梁
✪ dầm ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横梁
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 窗户 的 横梁 很 坚固
- Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.
- 那根 横梁 十分 坚固
- Cây xà ngang đó rất kiên cố.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›
横›