Đọc nhanh: 桥梁 (kiều lương). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu; cầu cống, cầu nối; nhịp cầu. Ví dụ : - 这座桥梁非常坚固。 Cây cầu này rất vững chắc.). - 他们正在修建新的桥梁。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 语言是文化交流的桥梁。 Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
Ý nghĩa của 桥梁 khi là Danh từ
✪ cầu; cây cầu; cầu cống
架在河面上,把两岸接通的建筑物
- 这座 桥梁 非常 坚固
- Cây cầu này rất vững chắc.)
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
✪ cầu nối; nhịp cầu
比喻能起沟通作用的人或事物
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
So sánh, Phân biệt 桥梁 với từ khác
✪ 桥 vs 桥梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥梁
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 这个 桥梁 很 牢固
- Cầu này rất vững chắc.
- 破坏 桥梁
- phá cầu.
- 桥梁 的 结构 很 坚实
- Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.
- 洪水 损了 这座 桥梁
- Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.
- 桥梁 展现 穹隆 之美
- Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.
- 这座 桥梁 非常 坚固
- Cây cầu này rất vững chắc.)
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 这座 桥梁 设计 得 很 雄伟
- Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 工人 们 营造 了 一座 桥梁
- Công nhân xây dựng một cây cầu.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桥梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桥梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›
梁›