桥梁 qiáoliáng

Từ hán việt: 【kiều lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桥梁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều lương). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu; cầu cống, cầu nối; nhịp cầu. Ví dụ : - 。 Cây cầu này rất vững chắc.). - 。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 。 Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桥梁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 桥梁 khi là Danh từ

cầu; cây cầu; cầu cống

架在河面上,把两岸接通的建筑物

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất vững chắc.)

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

cầu nối; nhịp cầu

比喻能起沟通作用的人或事物

Ví dụ:
  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

So sánh, Phân biệt 桥梁 với từ khác

桥 vs 桥梁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥梁

  • - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng hěn 牢固 láogù

    - Cầu này rất vững chắc.

  • - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

  • - 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu hěn 坚实 jiānshí

    - Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.

  • - 洪水 hóngshuǐ 损了 sǔnle 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.

  • - 桥梁 qiáoliáng 展现 zhǎnxiàn 穹隆 qiónglóng 之美 zhīměi

    - Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất vững chắc.)

  • - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 桥梁 qiáoliáng de 支柱 zhīzhù 必须 bìxū 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.

  • - 古老 gǔlǎo de 桥梁 qiáoliáng 已经 yǐjīng 倾斜 qīngxié

    - Cây cầu cũ đã bị nghiêng.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • - 桥梁 qiáoliáng 承载 chéngzài zhe 巨大 jùdà de 重量 zhòngliàng

    - Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 设计 shèjì hěn 雄伟 xióngwěi

    - Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 经过 jīngguò 多年 duōnián 承受 chéngshòu 各种 gèzhǒng 载重 zàizhòng 车辆 chēliàng bèi 严重 yánzhòng 损坏 sǔnhuài le

    - Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.

  • - 工人 gōngrén men 营造 yíngzào le 一座 yīzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Công nhân xây dựng một cây cầu.

  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桥梁

Hình ảnh minh họa cho từ 桥梁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桥梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao