Đọc nhanh: 桔槔 (kết cao). Ý nghĩa là: cần múc nước; gàu múc nước.
Ý nghĩa của 桔槔 khi là Danh từ
✪ cần múc nước; gàu múc nước
井上汲水的一种工具,在井旁树上或架子上挂一杠杆,一端系水桶,一端坠大石块,一起一落,汲水可以省力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔槔
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 桔子 对 健康 有 好处
- Quả quất có lợi cho sức khỏe.
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桔槔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔槔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桔›
槔›