Đọc nhanh: 桔梗 (cát cánh). Ý nghĩa là: cây cát cánh (vị thuốc đông y); kiết cánh.
Ý nghĩa của 桔梗 khi là Danh từ
✪ cây cát cánh (vị thuốc đông y); kiết cánh
多年生草本植物,叶子卵形或卵状披针形,花暗蓝色或暗紫白色供观赏根可以入药,有止咳祛痰的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔梗
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 横加 梗阻
- ngang ngược hống hách
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桔梗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桔梗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桔›
梗›