Đọc nhanh: 桌面 (trác diện). Ý nghĩa là: mặt bàn, màn hình. Ví dụ : - 请整理一下桌面。 Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.. - 她的桌面摆满了文件。 Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.. - 桌面上没什么东西。 Trên màn hình không có gì.
Ý nghĩa của 桌面 khi là Danh từ
✪ mặt bàn
(桌面儿) 桌子的面儿,包括固定的和活动的
- 请 整理 一下 桌面
- Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
✪ màn hình
比喻电子计算机屏幕上为操作者展示基本操作系统的窗口
- 桌面上 没什么 东西
- Trên màn hình không có gì.
- 桌面背景 是 蓝色 的
- Hình nền máy tính có màu xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌面
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 桌面 留着 疤
- Mặt bàn lưu lại những vết trầy.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 桌面上 有 一道 裂隙
- trên mặt bàn có một kẽ nứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桌面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桌面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桌›
面›