Đọc nhanh: 圆桌面儿 (viên trác diện nhi). Ý nghĩa là: mặt bàn tròn.
Ý nghĩa của 圆桌面儿 khi là Danh từ
✪ mặt bàn tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆桌面儿
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆桌面儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆桌面儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
圆›
桌›
面›