Đọc nhanh: 案情 (án tình). Ý nghĩa là: tình tiết vụ án. Ví dụ : - 责令有关部门查清案情。 giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.. - 案情已经查实。 tình tiết vụ án đã thẩm tra.. - 推问案情 xét hỏi tình tiết vụ án.
Ý nghĩa của 案情 khi là Danh từ
✪ tình tiết vụ án
案件的情节
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 侦查 案情
- điều tra vụ án
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 侦查 案情
- điều tra vụ án
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
案›