Đọc nhanh: 格子花呢 (các tử hoa ni). Ý nghĩa là: kẻ sọc, tartan. Ví dụ : - 我想象你穿着短格子花呢衬衫和到膝的袜子 Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
Ý nghĩa của 格子花呢 khi là Tính từ
✪ kẻ sọc
plaid
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
✪ tartan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格子花呢
- 格子布
- vải ca-rô
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格子花呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格子花呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呢›
子›
格›
花›