Đọc nhanh: 爬格子 (ba các tử). Ý nghĩa là: (bằng miệng) để viết (đặc biệt là để kiếm sống), đánh vần một cách vất vả trên giấy vuông.
Ý nghĩa của 爬格子 khi là Danh từ
✪ (bằng miệng) để viết (đặc biệt là để kiếm sống)
(oral) to write (esp. for a living)
✪ đánh vần một cách vất vả trên giấy vuông
to spell out laboriously on squared paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬格子
- 格子布
- vải ca-rô
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 这 条 裙子 可 你 的 风格
- Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.
- 希 格斯 玻色子 在 哪里 西语
- Higgs Boson [tiếng Tây Ban Nha] ở đâu
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 孩子 的 性格 很 温柔
- Tính cách của đứa trẻ rất dịu dàng.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
- 孩子 们 喜欢 爬树
- Bọn trẻ thích leo cây.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬格子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬格子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
格›
爬›