Đọc nhanh: 格子 (các tử). Ý nghĩa là: ô vuông; ca-rô; dấu đã kiểm; dấu ghi đã kiểm tra. Ví dụ : - 打格子 đánh dấu đã kiểm. - 格子布 vải ca-rô
Ý nghĩa của 格子 khi là Danh từ
✪ ô vuông; ca-rô; dấu đã kiểm; dấu ghi đã kiểm tra
隔成的方形空栏或框子
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 格子布
- vải ca-rô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格子
- 格子布
- vải ca-rô
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 这 条 裙子 可 你 的 风格
- Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.
- 希 格斯 玻色子 在 哪里 西语
- Higgs Boson [tiếng Tây Ban Nha] ở đâu
- 你 那 关于 希 格斯 玻色子 是 个 黑洞
- Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 孩子 的 性格 很 温柔
- Tính cách của đứa trẻ rất dịu dàng.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 这首 曲子 听 起来 格外 动听
- Bản nhạc này nghe rất du dương.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
格›