Đọc nhanh: 校正器 (hiệu chính khí). Ý nghĩa là: máy hiệu chính.
Ý nghĩa của 校正器 khi là Danh từ
✪ máy hiệu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正器
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 我 正在 穿过 校园
- Tôi đang đi bộ qua khuôn viên trường.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 这是 一所 正规 的 学校
- Đây là một ngôi trường chính quy.
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校正器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校正器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
校›
正›