Đọc nhanh: 校正子 (hiệu chính tử). Ý nghĩa là: người hiệu đính và người sửa lỗi.
Ý nghĩa của 校正子 khi là Danh từ
✪ người hiệu đính và người sửa lỗi
proofreader and corrector
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正子
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 正在 铲 沙子
- Anh ấy đang xúc cát.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 我 把 帽子 正一正
- Tôi chỉnh lại mũ.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校正子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校正子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
校›
正›