Đọc nhanh: 校正因数 (hiệu chính nhân số). Ý nghĩa là: hệ số hiệu chính.
Ý nghĩa của 校正因数 khi là Danh từ
✪ hệ số hiệu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正因数
- 正是 死因
- Đó là nguyên nhân cái chết của bạn.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 她 正在 数票
- Cô ấy đang đếm vé.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 正切 函数
- hàm tang
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校正因数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校正因数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
数›
校›
正›