Đọc nhanh: 板栗栗子 (bản lật lật tử). Ý nghĩa là: hạt dẻ (Hoa quả).
Ý nghĩa của 板栗栗子 khi là Danh từ
✪ hạt dẻ (Hoa quả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板栗栗子
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 这些 栗子 很甜 , 很 好吃
- Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板栗栗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板栗栗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
板›
栗›