树叶 shùyè

Từ hán việt: 【thụ diệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树叶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ diệp). Ý nghĩa là: lá cây. Ví dụ : - 。 Lá của cây này rất tươi tốt.. - 。 Anh ấy quét lá thành một đống.. - 。 Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树叶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树叶 khi là Danh từ

lá cây

树的重要组成部分

Ví dụ:
  • - 这棵树 zhèkēshù de 叶子 yèzi hěn 茂盛 màoshèng

    - Lá của cây này rất tươi tốt.

  • - 树叶 shùyè 扫成 sǎochéng 一堆 yīduī

    - Anh ấy quét lá thành một đống.

  • - 那些 nèixiē 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi le

    - Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树叶

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 澳洲 àozhōu 茶树油 cháshùyóu 桉叶油 ānyèyóu

    - Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.

  • - 阔叶树 kuòyèshù zhǒng

    - loại cây lá rộng.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - zài lǒu 树叶 shùyè

    - Tôi đang gom lá cây.

  • - 树高 shùgāo 千尺 qiānchǐ 落叶归根 luòyèguīgēn

    - Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.

  • - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

  • - 微微 wēiwēi de 阳光 yángguāng 穿过 chuānguò 树叶 shùyè

    - Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.

  • - 树叶 shùyè 轻轻 qīngqīng huǎng

    - Những chiếc lá khẽ đung đưa.

  • - mǎn 院子 yuànzi jìng shì 树叶 shùyè

    - Trong sân đều là lá cây.

  • - 树叶 shùyè shàng de 露珠 lùzhū 闪闪发亮 shǎnshǎnfāliàng

    - Sương trên lá cây lấp lánh.

  • - tán 树叶子 shùyèzi 互生 hùshēng

    - Lá cây đàn hương mọc so le.

  • - 针叶树 zhēnyèshù zhǒng

    - loại cây lá kim.

  • - 窗外 chuāngwài de 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 树叶 shùyè shuā shuā 摆动 bǎidòng

    - Lá cây xào xạc rung động.

  • - 老树 lǎoshù de 树叶 shùyè zài 夜风 yèfēng zhōng 轻轻 qīngqīng 摆动 bǎidòng

    - Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm

  • - 松树 sōngshù de 叶子 yèzi xiàng zhēn 一样 yīyàng

    - Lá thông giống như những chiếc kim.

  • - 浏风 liúfēng 吹动 chuīdòng 树叶 shùyè

    - Gió mạnh làm lay động lá cây.

  • - zhè tiáo 树枝 shùzhī yǒu 绿叶 lǜyè

    - Cành cây này có lá xanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树叶

Hình ảnh minh họa cho từ 树叶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao