Đọc nhanh: 栓钉 (xuyên đinh). Ý nghĩa là: Chốt, then.
Ý nghĩa của 栓钉 khi là Danh từ
✪ Chốt, then
栓钉属于一种高强度刚度连接的紧固件,用于各种钢结构工程中,在不同连接件中起刚性组合连接作用。栓钉是电弧螺柱焊用圆柱头焊钉(英文Cheese head studs for arc stud welding)的简称,栓钉的规格为公称直径10~Ф25mm,焊接前总长度40~300mm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栓钉
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 钉
- Đinh.
- 墙上 钉 很多 钉
- Trên tường đóng rất nhiều đinh.
- 钉耙
- bừa đinh.
- 螺丝钉 儿
- cái đinh ốc; cái ốc vít
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栓钉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栓钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栓›
钉›