Đọc nhanh: 阔叶树 (khoát hiệp thụ). Ý nghĩa là: cây lá to; cây lá bản (chỉ loại cây lá to như cây bạch dương, cây phong). Ví dụ : - 阔叶树种。 loại cây lá rộng.
Ý nghĩa của 阔叶树 khi là Danh từ
✪ cây lá to; cây lá bản (chỉ loại cây lá to như cây bạch dương, cây phong)
叶子的形状宽阔的树木,如白杨,枫树等
- 阔叶树 种
- loại cây lá rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阔叶树
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 澳洲 茶树油 和 桉叶油
- Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.
- 阔叶树 种
- loại cây lá rộng.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 我 在 搂 树叶
- Tôi đang gom lá cây.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 微微 的 阳光 穿过 树叶
- Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.
- 树叶 轻轻 晃
- Những chiếc lá khẽ đung đưa.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 树叶 唰 唰 地 摆动
- Lá cây xào xạc rung động.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 浏风 吹动 树叶
- Gió mạnh làm lay động lá cây.
- 这 条 树枝 有 绿叶
- Cành cây này có lá xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阔叶树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阔叶树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
树›
阔›