Đọc nhanh: 柔道训练 (nhu đạo huấn luyện). Ý nghĩa là: Hướng dẫn võ Judo.
Ý nghĩa của 柔道训练 khi là Danh từ
✪ Hướng dẫn võ Judo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔道训练
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 摩萨德 训练 过 她
- Cô ấy đã được đào tạo bởi Mossad
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔道训练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔道训练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柔›
练›
训›
道›